Characters remaining: 500/500
Translation

lòng mo

Academic
Friendly

Từ "lòng mo" trong tiếng Việt có nghĩamột phần của một chiếc hoặc một vật đó hình dạng hơi trũng khum khum. Từ này thường được dùng để chỉ những vật hình dáng giống như lòng chiếc , tạo thành một cái bát nhỏ, có thể chứa đựng một số thứ bên trong. Cụm từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh ẩm thực hay thiên nhiên.

Định nghĩa
  • Lòng mo: phần giữa của chiếc hoặc vật đó hình dạng giống như lòng, được tạo ra khi phần mép cong lại, tạo thành một không gian trũnggiữa.
dụ sử dụng
  1. Trong ẩm thực:

    • "Chúng ta có thể dùng lòng mo của chuối để gói bánh." (Ở đây, "lòng mo" chỉ phần trũng của chuối dùng để gói thức ăn.)
  2. Trong thiên nhiên:

    • "Những chiếc dừa lòng mo rất đẹp." (Diễn tả hình dạng đặc biệt của dừa.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Biểu tượng trong văn học: Từ "lòng mo" có thể được sử dụng để tượng trưng cho sự che chở, bảo vệ, giống như cách lòng của chiếc che chở cho những nằm bên trong.
    • dụ: "Tình mẹ như lòng mo của chiếc , luôn che chở cho con."
Phân biệt các biến thể
  • Lòng mo: Dùng để chỉ hình dạng cụ thể.
  • Mo: Có thể dùng để chỉ phần bên ngoài, không nhất thiết phải hình dạng trũng.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Bát: Có thể được sử dụng để chỉ một vật hình dạng tương tự nhưng không nhất thiết phải .
  • : phần của cây, có thể hoặc không hình dạng lòng mo.
Liên quan khác
  • Hình dạng: "Khum khum" cũng có thể được sử dụng để miêu tả những vật hình dạng cong, nhưng không nhất thiết phải lòng mo.
  • Ngữ cảnh sử dụng: Từ này thường xuất hiện trong các câu chuyện dân gian, thơ ca, hoặc khitả cảnh vật thiên nhiên.
  1. Hơi trũng khum khum: Đan lòng mo.

Words Containing "lòng mo"

Comments and discussion on the word "lòng mo"